Nhà phân tích Kyle Rodda của IG thị trường cho biết: “Bằng chứng cho thấy nền kinh tế toàn cầu đang chậm lại và các nhà hoạch định chính sách có khả năng thực hiện những chương trình nới lỏng định lượng, theo đó lãi suất và lợi suất có thể giảm và hỗ trợ cho tài sản không mang lại lợi nhuận như vàng”.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1504.39 USD xuống còn 1504.32 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1505.39 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1510.35 – 1510.98 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1517.32 – 1517.63 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1522.41 – 1523.04 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1498.92 – 1498.29 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1493.51 – 1493.2 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1486.86 – 1486.23 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1503 SL: 1496 TP: 1521
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1509 – 1517 – 1521
Mức hỗ trợ: 1497 – 1491 – 1485
giavangvn.org tổng hợp
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Nhiều nhà đầu tư bỏ lỡ cơ hội mua vàng khi giá giảm
11:43 AM 27/09
Ai sẽ khuynh đảo thị trường dầu?
10:41 AM 27/09
Tỷ giá USD/VND ngày 27/9: Giá USD tại các NH không nhiều biến động dù TGTT liên tục tăng
10:22 AM 27/09
UBS: Đà tăng giá mùa hè mới chỉ là sự khởi đầu
09:56 AM 27/09
Giá vàng vẫn tích lũy ngắn hạn
08:25 AM 27/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |