Nhà đầu tư lạc quan về cuộc đối đầu giữa Mỹ và Trung Quốc sau khi Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump cho biết một thỏa thuận thương mại với Trung Quốc có thể đến sớm hơn dự kiến, mặc dù ông không đưa ra nhiều thông tin cụ thể. Mới hôm thứ Ba trước đó, Trump đã cáo buộc Trung Quốc thực hành thương mại không công bằng trong một bài phát biểu trước Đại hội đồng tại Liên hợp quốc ở New York.
Nick Twidale, đồng sáng lập hãng cung cấp tài chính thương mại Xchainge có trụ sở tại Sydney cho biết:
Đó là một động thái khá tốt
Thị trường đã loại bỏ những thứ này rất, rất nhanh và chúng ta chuyển sang những thứ tiếp theo. Khi nó tiếp tục, nó sẽ rất thú vị, nhưng chúng ta phải quay trở lại các nguyên tắc cơ bản và nhìn chung mọi thứ sẽ đẩy đồng đô la lên cao hơn theo thời gian.
Đồng đô la Mỹ đã ghi nhận mức tăng mạnh nhất hàng ngày trong 3 tháng sau tin tức này, trước khi từ bỏ một số lợi nhuận của nó ngày hôm nay trong phiên châu Á.
Cập nhật lúc 15h51 giờ Việt Nam, tức 8h51 giờ GMT, chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với giỏ các đồng tiền chính, tiến 0,03% chạm 99,07.
Đồng bảng Anh tiếp tục giảm sau khi mất giá hôm thứ Tư. Tỷ giá GBP/USD lùi 0,13% về 1,2333.
USD cũng tăng so với france Thụy Sỹ, cặp USD/CHF tiến 0,2% đạt ngưỡng 0,9937.
Đồng tiền Mỹ đi ngang so tiền Trung Quốc giao dịch nội địa, USD/CNY tăng 0,01% giao dịch ở 7,1323.
Tiền tệ khối Eurozone đi xuống so với đồng tiền Mỹ, cặp EUR/USD lùi 0,02% còn 1,0939.
Đồng bạc xanh giao dịch trong sắc đỏ so với đồng tiền Úc và tiền tệ New Zealand. Cụ thể, AUD/USD nhích 0,12% giao dịch ở 0,6758; NZD/USD vọt 0,45% lên 0,6300; tương ứng.
Đồng yên tăng trở lại so với đồng bạc xanh, USD/JPY mất 0,11% đạt 107,65.
Loading...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,490 -40 | 25,600 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |