Vàng đã mở rộng xu hướng hợp nhất đi ngang sang những giờ đầu phiên giao dịch thứ Tư tại thị trường châu Âu. Quý kim xoay quanh mốc tâm lý $1500, chờ đợi quyết định chính sách của FOMC.
Kim loại quý đã liên tục bật lên khỏi đường xu hướng tăng dần kéo dài 3,5 tháng; trùng với 23,6% Fibo của diễn biến tăng trong phạm vi $1269- $1557 và nên đóng vai trò là điểm then chốt quan trọng đối với các nhà giao dịch ngắn hạn.
Trong khi đó, các chỉ số kỹ thuật trung lập trên biểu đồ hàng giờ/hàng ngày không hề ủng hộ bất kỳ định hướng ngắn hạn nào của giá và đảm bảo thận trọng khi nhà đầu tư không dám mạnh tay giao dịch.
Hỗ trợ hợp lưu được đề cập khá sát với SMA 50 ngày, nếu bị phá vỡ một cách quyết đoán sẽ xác nhận sự cố giảm giá và tạo tiền đề cho việc mở rộng điều chỉnh gần đây từ đỉnh nhiều năm.
Bên dưới mức hỗ trợ được đề cập, hiện ở gần khu vực $1480, vàng có khả năng đẩy nhanh sự suy giảm hơn nữa để thách thức điểm dừng kháng cự ngang trước đây, giờ chuyển sang hỗ trợ gần khu vực $1450-46.
Mặt khác, bất kỳ động thái tăng có ý nghĩa nào cũng có khả năng phải đối mặt với kháng cự mới gần khu vực $1512 trước khi vàng biến động mạnh vì sự kiện ECB lên khu vực $ 1522-24. Vượt lên trên đó, quý kim có thể nhắm tới đỉnh nhiều năm.
Biểu đồ vàng hàng ngày
TỔNG QUAN
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
5 cách đơn giản để giàu lên
04:58 PM 18/09
Dự trữ ngoại hối đạt mức kỷ lục 70 tỷ USD
03:15 PM 18/09
TTCK: VN-Index đảo chiều giảm điểm
01:24 PM 18/09
Giá vàng có dấu hiệu hồi phục để “tăng tốc”?
12:07 PM 18/09
Tỷ giá trung tâm ở mức 23.143 đồng
10:41 AM 18/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |