Cập nhật lúc 14h31 giờ Việt Nam, tức 7h31 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York giảm 0,25% chạm $1509,55/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1502,03/oz.
Cuộc họp của Fed sẽ khởi động một loạt các quyết định chính sách từ các ngân hàng trung ương khác, bao gồm Ngân hàng Nhật Bản, ngân hàng quốc gia Thụy Sĩ và Ngân hàng Anh, tất cả sẽ đưa ra quyết định vào thứ Năm.
Thị trường cũng đang theo dõi chặt chẽ sự phát triển trên mặt trận thương mại toàn cầu.
Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và chính quyền của ông có thể chính thức công bố một thỏa thuận thương mại với Nhật Bản vào tuần tới, cố vấn Nhà Trắng, ông Larry Kudlow nói.
Trong khi đó, Trump nói với các phóng viên hôm thứ Ba rằng Washington có thể đạt được thỏa thuận thương mại với Trung Quốc trước cuộc bầu cử tổng thống Mỹ.
Tổng thống nói rằng Trung Quốc sẽ thích thỏa thuận với quốc gia khác, nhưng cảnh báo rằng các điều khoản của thỏa thuận sẽ là “điều tồi tệ hơn nhiều” nếu điều đó xảy ra sau cuộc bầu cử năm 2020.
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
TTCK: VN-Index đảo chiều giảm điểm
01:24 PM 18/09
Giá vàng có dấu hiệu hồi phục để “tăng tốc”?
12:07 PM 18/09
Tỷ giá trung tâm ở mức 23.143 đồng
10:41 AM 18/09
Chiến lược đơn giản nhưng “hái ra tiền” của Bill Gates
09:34 AM 18/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 18/9: Vàng vững đà tăng
08:58 AM 18/09
TTCK: Tiến lên 1.000 điểm
08:25 AM 18/09
7 sự thật về người giàu
04:37 PM 17/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |