Cập nhật lúc 15h00 giờ Việt Nam, tức 8h00 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York giảm 0,67% về $1545,45/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1536,73/oz.
Dữ liệu kinh tế không mấy khả quan của Hoa Kỳ cũng hỗ trợ vàng. Viện Quản lý Nguồn cung Hoa Kỳ báo cáo rằng Chỉ số quản trị mua hàng tháng 8 đã giảm xuống 49 so với ngưỡng 51,2 trong tháng 7, điều này càng thúc đẩy sự quan tâm đến kim loại màu vàng.
Goldman Sachs (NYSE: GS) cho biết vào đầu tuần này rằng giá vàng có khả năng tăng cao hơn nữa khi các ngân hàng trung ương tiếp tục mua vàng thỏi và nhu cầu đối với các quỹ ETF vàng tiếp tục tăng.
Trên mặt trận chiến tranh thương mại, không có tiến bộ nào được thực hiện. Khi thuế quan bước vào ngày thứ ba có hiệu lưc, Hoa Kỳ và Trung Quốc vẫn chưa đưa ra bất kỳ tín hiệu nào xác nhận các cuộc đàm phán thương mại tiếp theo. Nhiều mức thuế đối với cả hai bên sẽ có hiệu lực vào tháng 12.
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Vàng trong nước tiến sát mốc 43 triệu đồng
12:00 PM 04/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 4/9: Vàng đảo chiều tăng mạnh
08:57 AM 04/09
Phiên 3/9: Căng thẳng thương mại Mỹ – Trung leo thang đẩy vàng lên đỉnh mới, chứng khoán Mỹ và dầu thô sụt giảm sâu
08:04 AM 04/09
TTCK: “VN-Index có thể sẽ hồi phục trở lại”
08:00 AM 04/09
Giá vàng trong nước vẫn theo đà tăng của vàng thế giới
05:06 PM 03/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |