Trong khi đó, giá vàng SJC của Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức giá 42,38- 42,63 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Mức giá này tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với phiên giao dịch sáng nay.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn chi nhánh Hà Nội hiện tại đang niêm yết vàng SJC ở mức: 42,35 – 42,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Mức giá này giảm 80.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên giao dịch sáng nay.
Xu thế thị trường vàng trong nước vẫn biến động theo tác động của thị trường vàng thế giới, bối cảnh giá vàng thế giới đang duy trì quanh ngưỡng cố định 1.532,24 – 1.532,68 USD/oz là cũng dễ hiểu khi tâm lý nhà đầu tư đang chờ đợi các thông tin kinh tế Mỹ dịp cuối tuần.
Lượng vàng do quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold Trust nắm giữ tính từ đầu năm đến nay đã tăng khoảng 12%.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Đồng bảng Anh lao dốc do Brexit hỗn loạn
03:39 PM 03/09
TTCK Việt sáng 3/9: Giao dịch thận trọng, VN-Index giảm điểm với thanh khoản “mất hút”
01:50 PM 03/09
Giá vàng vẫn trên đà tăng
10:59 AM 03/09
Giá USD duy trì ổn định
10:04 AM 03/09
Đầu tư vàng cần thận trọng: Tập trung vào gợi ý cuối cùng của Powell trước cuộc họp tháng 9, số liệu kinh tế Mỹ
08:58 AM 03/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 3/9: Hậu nghỉ lễ, giá vàng trong nước nằm im chờ tín hiệu mới
08:52 AM 03/09
TTCK: “Thử thách vùng kháng cự 988-992 điểm”
08:13 AM 03/09
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 2 – 6/9
09:30 PM 02/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |