Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.833 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.444 VND/USD./.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN là 23.120 đồng (mua vào) và 23.783 đồng (bán ra).
Tại các ngân hàng thương mại, sáng nay giá USD biến động trái chiều.
Lúc 8 giờ 15 phút, giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 23.130 – 23.250 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng ở cả chiều mua và chiều bán so với cuối tuần qua.
Còn tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.140 – 23.260 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở cả chiều mua và chiều bán so với cuối tuần qua.
Tại Techcombank, giá USD niêm yết ở mức 23.115 – 23.255 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở cả chiều mua và bán so với cùng thời điểm cuối tuần qua.
Lúc 9h30, giá USD tự do niêm yết ở mức: 23.180 – 23.200 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở chiều mua vào và giữ nguyên ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước nghỉ lễ 2/9.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Đầu tư vàng cần thận trọng: Tập trung vào gợi ý cuối cùng của Powell trước cuộc họp tháng 9, số liệu kinh tế Mỹ
08:58 AM 03/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 3/9: Hậu nghỉ lễ, giá vàng trong nước nằm im chờ tín hiệu mới
08:52 AM 03/09
TTCK: “Thử thách vùng kháng cự 988-992 điểm”
08:13 AM 03/09
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 2 – 6/9
09:30 PM 02/09
Giá vàng tuần từ 2- 6/9: Cẩn trọng số liệu việc làm của Mỹ
12:08 PM 01/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |