Vàng hiện đang giao dịch ở mức $1525/oz, sau khi đã chạm ngưỡng thấp $1522 vào đầu phiên Á hôm nay.
Kim loại màu vàng đã đạt mức cao và thấp tương ứng là $1550/oz và $1520/oz vào thứ Năm và kết thúc ngày với biên độ giảm 0,77%, nhấn chìm hành động giá đã thấy trong hai ngày giao dịch trước đó.
Về cơ bản, vàng đã tạo ra một nến giảm giá vào thứ Năm, được coi là một dấu hiệu của sự thay đổi xu hướng tăng-giảm.
Tuy nhiên, sự đảo ngược xu hướng sẽ được xác nhận nếu giá tìm thấy sự chấp nhận dưới mức thấp $1520. Vì vậy, diễn biến giá vàng ngày hôm nay gần như mang tính then chốt.
Một sự phá vỡ dưới $1520, nếu được xác nhận, sẽ mở ra các mức giá $1492 (mức thấp trong ngày 22/8) và $1480 (mức thấp của ngày 13/8).
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Giảm dưới $1520
Các mức giá kĩ thuật cần quan sát:
giavangvn.org
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Tỷ giá trung tâm đứng yên
10:15 AM 30/08
Chuyện tình của các ngân hàng trung ương với vàng vẫn tiếp diễn khi cuộc chiến tiền tệ đe dọa triển vọng – ANZ
09:24 AM 30/08
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 30/8: Hết tháng “cô hồn”, vàng giao dịch xấp xỉ 43 triệu đồng/lượng
08:54 AM 30/08
TTCK: “VN-Index sẽ tăng điểm trở lại”
08:34 AM 30/08
Phiên 29/8: Phố Wall tăng tốt cùng giá dầu, vàng xuống đáy tuần khi Trung Quốc “hoãn binh”
08:00 AM 30/08
$1600 có phải là mục tiêu tiếp theo của Vàng?
04:27 PM 29/08
TT Tiền tệ 29/8: USD tăng nhẹ; Bảng Anh đi xuống
03:59 PM 29/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500 | 157,500 |
| Vàng nhẫn | 155,500 | 157,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |