Cập nhật lúc 15h08 giờ Việt Nam, tức 8h08 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York nhích 0,06% lên $1550,05/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1541,30/oz.
Thị trường chứng khoán toàn cầu giảm trong bối cảnh hiện tượng này, trong khi vàng, vốn thường trở nên hấp dẫn hơn trong bối cảnh sản lượng giảm, đã tăng.
Những bất ổn thương mại giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ đã làm sứt mẻ thêm tình cảm của nhà đầu tư sau khi Bộ trưởng Tài chính Hoa Kỳ Steven Mnuchin từ chối xác nhận liệu cuộc họp kế hoạch với các quan chức Trung Quốc có còn xảy ra vào tháng tới hay không.
Tuy nhiên, Mnuchin cho biết ông tin rằng một cuộc gặp với Trung Quốc vẫn sẽ xảy ra, mặc dù ông không nói khi nào.
Thêm vào sự không chắc chắn là quyết định của Thủ tướng Anh, ông Vladimir Johnson, đình chỉ Quốc hội trong hơn một tháng trước Brexit, có nghĩa là quốc hội sẽ không có ai hoạt động từ giữa tháng 9 tới giữa tháng 10.
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 22/12: BTMC dẫn đầu xu hướng tăng, chạm mốc 156 triệu – Khách đông nghịt
04:00 PM 22/12
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Vàng SJC áp sát 43 triệu đồng/lượng, vàng thế giới giảm nhẹ
11:48 AM 29/08
Tỷ giá trung tâm tăng 4 đồng, giá USD tăng nhẹ
10:16 AM 29/08
TTCK: “Có thể giảm điểm trở lại”
08:32 AM 29/08
Vàng có thể đạt $2000 khi chứng khoán lao dốc – Citigroup
08:01 AM 29/08
Giá vàng ngắn hạn: Tích lũy để “nổi sóng”
07:14 AM 29/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500 | 157,500 |
| Vàng nhẫn | 155,500 | 157,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |