Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN là 23.200 đồng (mua vào) và 23.745 đồng (bán ra), giữ nguyên giá ở chiều mua vào, giảm 5 đồng ở chiều bán ra so với phiên trước đó.
Sáng nay, các ngân hàng thương mại công bố tỷ giá ngoại tệ đồng USD phổ biến ở mức 23.140 đồng (mua vào) và 23.260 đồng (bán ra).
Vietcombank niêm yết mua bán ở mức 23.140 – 23.260 VND/USD, giảm 20 đồng ở cả 2 chiều mua vào-bán ra so với hôm qua.
Vietinbank niêm yết mua bán ở mức 23.130 – 23.263 VND/USD, giảm 13 đồng ở cả 2 chiều mua-bán so với phiên giao dịch trước đó.
BIDV niêm yết mua bán ở mức 23.140 – 23.260 VND/USD, giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua-bán so với phiên giao dịch ngày 9/8.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
5 mẹo giúp tiết kiệm không cảm thấy khó nhọc
04:46 PM 09/08
Goldman Sachs: Giá vàng sẽ còn lên tới 1.600 USD/ounce
03:27 PM 09/08
TT vàng 9/8: Tăng trở lại, tiến tới ghi nhận tuần tăng giá tốt nhất kể từ tháng 4/2016
03:05 PM 09/08
TTCK Việt sáng 9/8: VN-Index áp sát mốc 980 điểm
01:48 PM 09/08
Tỷ giá trung tâm được điều chỉnh giảm phiên thứ hai
11:11 AM 09/08
PTKT vàng: Người mua dần cạn kiệt, vàng nhắm về Fibo 23,6%
10:05 AM 09/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |