Giá vàng đã bị đình trệ và thị trường đang chờ một chất xúc tác khác từ các cuộc chiến thương mại để xem liệu lợi suất thấp hơn có thể đẩy vàng vào một xu hướng tăng mới hay không. Tuy nhiên, trong trường hợp không có sự leo thang hơn nữa, vàng trượt xuống mức $1480, xu hướng giảm có thể nhắm mục tiêu thoái lui sâu về khu vực $1430 một khi Fibo 23,6% tại mức $1450 không được bảo toàn.
Về mặt tăng điểm, ngưỡng cản đầu tiên có thể xuất hiện tại cụm giá $1528/30. Sau đó, thị trường giá lên có thể tìm đến mục tiêu Fibo 127,2% nằm ở khoảng $1560/oz. Xuyên thủng ngưỡng vừa nêu sẽ mở đường cho vàng đến mức cao nhất vào tháng 10/2012 tại $1795 và bức tranh thị trường vàng càng sáng hơn trên diện rộng.
TỔNG QUAN
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Không có gì chặn được con tàu siêu tốc của vàng: TD Securities điều chỉnh mục tiêu dài hạn lên $1590
09:20 AM 09/08
Phiên 8/8: Vàng giảm nhưng vẫn giữ tốt mức $1500; Phố Wall phục hồi ấn tượng sau bán tháo khi giá dầu vọt 3%
08:34 AM 09/08
TTCK: Sẽ tiếp tục hồi phục trong phiên cuối tuần
08:20 AM 09/08
Giá vàng sẽ tiếp tục bứt phá?
08:11 AM 09/08
Bitcoin chạm ngưỡng 12.000 USD
05:32 PM 08/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |