Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,18 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,71 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng SJC giao dịch lẻ của Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức giá 41,17 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,60 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn chi nhánh Hà Nội hiện tại đang niêm yết vàng SJC ở mức: 41,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,60 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tại thị trường thế giới, giá vàng đang tăng rất mạnh và được giao dịch ở mức 1.487,56 USD/ounce.
Đây là mức giá cao nhất trong hơn 6 năm qua. Giới phân tích cho rằng giá vàng sẽ tiếp tục đi lên vào thời gian tới khi cuộc chiến thương mại Mỹ – Trung ngày càng căng thẳng, Mỹ giảm lãi suất cơ bản đồng USD.
Theo các chuyên gia nhận định, vàng thế giới có thể duy trì đà tăng và hướng đến mốc 1.500 USD/ounce trong tuần này.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tranh chấp tiền tệ với Mỹ có thể là cơ hội cho Trung Quốc
04:08 PM 07/08
TTCK Việt sáng 7/8: VN-Index tăng hơn 2 điểm
01:19 PM 07/08
Vàng tăng sốc, vượt mốc 41 triệu đồng/lượng
12:24 PM 07/08
Tỷ giá trung tâm ở mức 23.117 đồng
11:23 AM 07/08
Bỏ USD, Hãy mua vàng và các loại tiền khác: JP Morgan
09:56 AM 07/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |