Bảng giá vàng 9h sáng 31/7
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 39,600,000 | 39,800,000 |
| DOJI HN | 39,610,000 | 39,830,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 39,600,000 | 39,800,000 |
| PNJ - HCM | 39,400,000 | 39,850,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 39,550,000 | 39,730,000 |
| VIETNAM GOLD | 39,600,000 | 39,800,000 |
| VIETINBANK GOLD | 39,600,000 | 39,820,000 |
| EXIMBANK | 39,650,000 | 39,800,000 |
| TPBANK | 38,870,000 | 39,470,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 31/7.
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Điều gì xảy ra nếu Fed cắt giảm lãi suất trong tuần này?
08:24 AM 31/07
Phiên 30/7: Phố Wall đi xuống dù giá dầu tăng, Vàng khởi sắc nhờ kì vọng giảm lãi suất từ Fed
08:14 AM 31/07
Phiên 30/7: Phố Wall đi xuống dù giá dầu tăng, Vàng tăng nhờ kì vọng giảm lãi suất từ Fed
08:13 AM 31/07
Vàng nổi sóng
04:54 PM 30/07
Các NHTW đang chơi một trò chơi nguy hiểm
03:16 PM 30/07
TT vàng 30/7: Tăng lên nhờ kì vọng Fed sẽ giảm lãi suất
02:11 PM 30/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |