Sáng nay (15/7), Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỷ giá trung tâm ở mức 23.063 đồng, tăng 4 đồng so với mức công bố cuối tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.755 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.371 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục không có nhiều biến động.
Cụ thể, VietinBank tăng nhẹ 1 đồng ở cả hai chiều so với giá khảo sát cuối tuần trước, lên mức 23.140 – 23.260 VND/USD.
ACB và Eximbank không điều chỉnh tỷ giá, vẫn đang ở mức lần lượt 23.150 – 23.250 VND/USD và 23.160 – 23.250 VND/USD.
Sacombank sáng nay vẫn đang mua bán USD ở mức 23.138 – 23.238 VND/USD.
Ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và Techcombank vẫn cùng đang mua bán USD ở mức 23.140 – 23.260 VND/USD.
Giá mua – bán USD trên thị trường tự do sáng nay đang ở mức 23.185 VND/USD – 23.200 VND/USD, tăng 5 đồng ở chiều mua vào, và giữ nguyên chiều bán ra so với phiên cuối tuần qua.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: Sẽ gặp áp lực đáng kể từ vùng kháng cự 980-987
08:12 AM 15/07
Tỷ giá USD đi ngang
10:13 AM 13/07
Vàng trong nước giảm theo thế giới
05:02 PM 12/07
Thâm hụt ngân sách Mỹ tăng hơn 23%
03:01 PM 12/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |