Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC thời điểm này cũng được niêm yết ở mức 38,55 – 38,84 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên ở chiều mua vào, giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với mở cửa phiên giao dịch cùng ngày. Chênh lệch giá bán đang cao hơn giá mua 290.000 đồng/lượng.
Tập đoàn Doji cũng niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức 38,55 – 38,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên ở chiều mua vào, bán ra so với đầu giờ sáng. Chênh lệch giá bán đang cao hơn giá mua 300.000 đồng/lượng.
Giá vàng giao ngay đang ở mức 1.388,6 USD/ounce. Giới phân tích nhận định số liệu lạc quan này sẽ làm giảm khả năng Fed cắt giảm lãi suất trong cuộc họp dự kiến diễn ra ngày 30-31/7 tới.
Dù vậy, ông Roche dự đoán giá vàng sẽ tiếp tục tăng lên, một phần do những căng thẳng thương mại quốc tế sẽ tạo tâm lý bi quan cho các nhà đầu tư chứng khoán. Với triển vọng như vậy, ông Roche khuyến nghị các nhà đầu tư giữ vàng trong danh mục đầu tư của mình, bên cạnh một số trái phiếu của châu Âu và trái phiếu chính phủ của Mỹ./.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Chính phủ Mỹ đối mặt với nguy cơ vỡ nợ vào đầu tháng 9 tới
03:34 PM 09/07
TTCK Việt sáng 9/7: VN-Index giảm nhẹ hơn 1 điểm
01:10 PM 09/07
Đảo chiều, giá vàng giảm xuống dưới 39 triệu đồng
11:42 AM 09/07
Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng cao
10:21 AM 09/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |