Giá vàng giao ngay và giá vàng tương lai đều giảm khi báo cáo việc làm mạnh mẽ của Mỹ trong tháng 6 đã khiến thị trường hoài nghi về việc liệu giá sẽ tăng lên mức 1400 USD một lần nữa hay giữ mức ở hỗ trợ 1300 USD cho đà giảm.
Một loạt các bài phát biểu của các quan chức cấp cao Fed trong tuần này dự kiến sẽ khiến các nhà kinh doanh vàng bận tâm về việc giảm lãi suất.
Có tới 10 bài phát biểu theo kế hoạch, trong đó gồm cả hai ngày điều trần của Chủ tịch Fed Jerome Powell tại hội đồng Hạ viện và Thượng viện Mỹ. Biên bản cuộc họp tháng 6 của Fed cũng sẽ được công bố vào thứ Tư (10/7).
Công cụ giám sát Fed Rate Monitor Tool của Investing.com vẫn dự đoán 100% cơ hội Fed sẽ giảm lãi suất từ 2.25 – 2.5% xuống 2 – 2.25% trong tháng 7.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1386 SL: 1373 TP: 1413
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1398 – 1405 – 1413
Mức hỗ trợ: 1388 – 1382 – 1374
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 9/7: VN-Index giảm nhẹ hơn 1 điểm
01:10 PM 09/07
Đảo chiều, giá vàng giảm xuống dưới 39 triệu đồng
11:42 AM 09/07
Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng cao
10:21 AM 09/07
Giá vàng có thể đạt 2.000 USD/ounce vào cuối năm
08:37 AM 09/07
Tôi đã đi khắp thế giới phỏng vấn 21 tỷ phú tự thân và điểm chung của họ là 6 bí quyết thành công này!
08:23 AM 09/07
Trung Quốc tăng dự trữ vàng trong 7 tháng liền
08:23 AM 09/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |