Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC thời điểm này cũng được niêm yết ở mức 38,75 – 39,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 250.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với mở cửa phiên giao dịch cùng ngày. Chênh lệch giá bán đang cao hơn giá mua 400.000 đồng/lượng.
Tập đoàn Doji cũng niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức 38,80 – 39,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 220.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 350.000 đồng/lượng ở chiều bán so với đầu giờ sáng. Chênh lệch giá bán đang cao hơn giá mua 400.000 đồng/lượng.
Tại thời điểm 15 giờ 30 phút, giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.406 USD/ounce, tăng 7 USD/ounce so với sáng nay.
Mức giá này tương đương 39,48 triệu đồng/lượng khi quy đổi theo tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank, tăng cao hơn SJC 430.000 đồng mỗi lượng.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Trung Quốc cam kết mở cửa nền kinh tế
03:30 PM 08/07
Ông Trump quyết tâm thay đổi Fed
03:25 PM 08/07
TTCK Việt sáng 8/7: Nhóm ngân hàng và ‘họ Vingroup’ điều chỉnh, VN-Index giảm gần 6 điểm
01:02 PM 08/07
Giá vàng trong nước đi ngang phiên đầu tuần
11:46 AM 08/07
Giá USD ổn định phiên đầu tuần
10:02 AM 08/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |