Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) sáng 8/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23.073 VND/USD, tăng 12 đồng so với cuối tuần qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.765 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.381 VND/USD./.
Lúc 8 giờ 25 phút, giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 23.190 – 23.310 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối tuần qua.
Tương tự, tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.180 – 23.300 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối tuần qua.
Tại Techcombank, giá USD niêm yết ở mức 23.170 – 23.310 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối tuần qua.
Vietinbank niêm yết giá USD tại mức 23.187 – 23.306 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối tuần qua.
ACB niêm yết giá USD tại 23.170 – 23.290 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối tuần qua.
9h35 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.230 VND/USD và bán ra là 23.450 VND/USD, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch cuối tuần qua.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: Hướng tới vùng kháng cự 977-980 điểm?
08:59 AM 08/07
Nhu cầu giảm, nhưng vàng có cơ hội tăng giá
08:04 AM 08/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |