Cụ thể, trong phiên giao dịch hôm nay 7/6, giá vàng SJC thời điểm 8 giờ 37 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng 36,98 – 37,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Mức giá này tăng nhẹ 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với mức giá ở thời điểm chốt phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 37,05 – 37,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), mức giá này đi ngang so với chốt phiên trước đó.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 37,04 – 37,18 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), nhích nhẹ 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra song không biến động ở chiều mua vao so với phiên trước đó.
Giá vàng tăng kích thích nhu cầu mua vào của người dân, theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách giao dịch khá đông. Tại BTMC ước tính khoảng 60% khách mua vào và 40% bán ra.
Giá vàng thế giới chốt phiên giao dịch tại thị trường Mỹ vào rạng sáng nay (giờ Hà Nội) giao ngay đứng ở mức 1.333 USD/oz, tăng nhẹ hơn 1 USD/oz so với chốt phiên trước.
Giá vàng giao tháng 6 năm 2019 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.339 USD/ounce.
David Meger, Giám đốc phụ trách mảng giao dịch kim loại tại High Ridge Futures, nhận định các lo lắng hiện tại liên quan đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu đang hỗ trợ giá vàng. Bình luận mới nhất của các quan chức thuộc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed tức ngân hàng trung ương) rằng họ sẵn sàng điều chỉnh lãi suất nếu cần cũng hỗ trợ giá kim loại quý.
Hiện cuộc chiến thuế quan leo thang giữa Mỹ và Trung Quốc, cùng với dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu suy yếu và lợi nhuận doanh nghiệp sụt giảm, đã khuyến khích các nhà đầu tư tìm kiếm các kênh trú ẩn an toàn như vàng trong những phiên vừa qua.
Tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |