Tỷ giá trung tâm ngày 4/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23.052 đồng, giảm tiếp 8 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.744 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.360 VND/USD.
Cụ thể, Vietcombank giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với sáng qua, đang niêm yết USD ở mức 23.340 – 23.460 VND/USD.
VietinBank giảm 2 đồng ở cả hai chiều, xuống 23.336 – 23.456 VND/USD.
BIDV cũng giảm 10 đồng ở mỗi chiều, xuống còn 23.340 – 23.460 VND/USD.
ACB và Eximbank không điều chỉnh tỷ giá, hiện vẫn đang mua bán USD ở mức lần lượt 23.350 – 23.450 VND/USD và 23.350 – 23.440 VND/USD.
Sacombank sáng nay giảm 15 đồng ở mỗi chiều, đang ở mức 23.335 – 23.440 VND/USD.
Giá USD tại Techcombank đang là 23.350 – 23.470 VND/USD, giảm nhẹ 5 đồng ở mỗi chiều.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.375 VND/USD và bán ra là 23.390 VND/USD, giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng: $1307 là hỗ trợ chính – Goldman Sachs
09:45 AM 04/06
TTCK: Có thể tiếp tục giảm về vùng hỗ trợ 930-940 điểm
08:12 AM 04/06
Phiên 3/6: Phố Wall đỏ sàn vì cổ phiếu công nghệ và dầu thô rớt thảm, Vàng lên trên đỉnh 3 tháng vì bất ổn leo thang
08:09 AM 04/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |