“Không chỉ là chiến tranh thương mại, số phận của Mỹ, Trung Quốc và Liên minh châu Âu cùng Brexit (sự kiện Anh rời Liên minh châu Âu) đều đang lơ lửng. Trong bối cảnh như vậy, giới đầu tư và các doanh nghiệp đều không chắc chắn nên đầu tư thế nào”, ông Jeffrey Christian của CPM Group cho biết.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1279.53 USD xuống còn 1279.41 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1279.75 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1282.65 – 1283.57 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1287.27 – 1287.73 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1289.12 – 1290.04 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1277.1 – 1276.18 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1274.79 – 1274.33 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1270.63 – 1269.71 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1277 SL: 1272 TP: 1290
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1280 – 1283 – 1287
Mức hỗ trợ: 1277 – 1274 – 1270
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
TTCK Việt sáng 30/5: Dòng tiền có xu hướng luân chuyển trở lại, VN-Index giữ sắc xanh
01:12 PM 30/05
Thị trường vàng chưa có dấu hiệu phục hồi
11:59 AM 30/05
Tỷ giá USD tăng nóng trên thị trường
11:40 AM 30/05
Vàng là lựa chọn đầu tư phổ biến thứ hai của người Thụy Sĩ
10:40 AM 30/05
Tỷ phú Thomas Kaplan: Giá vàng có thể đạt 5000USD
10:02 AM 30/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |