Washington và Bắc Kinh có thể đang tiến gần hơn tới vòng thương thảo cuối cùng trong các đàm phán thương mại giữa hai quốc gia, Bộ trưởng Bộ Tài chính Mỹ Steven Mnuchin cho biết vào thứ Hai (15/4). Các cuộc trao đổi đã đạt được rất nhiều tiến bộ.
Hai bên đã thống nhất về một cơ chế thực thi để đảm bảo trật tự cho bất kì thỏa thuận thương mại nào đạt được trong tương lai, theo báo cáo vào tuần trước.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1287.62 USD xuống còn 1276.52 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1276.26 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1284.41 – 1285.8 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1294.38 – 1295.07 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1300.18 – 1301.57 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1270.03 – 1268.64 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1263.53 – 1262.84 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1254.26 – 1252.87 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1273 SL: 1269 TP: 1285
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1279 – 1285 – 1296
Mức hỗ trợ: 1270 – 1262 – 1255
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng đồng loạt giảm sâu
11:43 AM 17/04
Venezuela bán 400 triệu USD vàng đẩy giá chạm mức thấp trong 4 tháng… hay chỉ là sự trùng hợp?
09:23 AM 17/04
Bitcoin sẽ đạt 10.000 USD?
08:36 AM 17/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200 | 157,200 |
| Vàng nhẫn | 155,200 | 157,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |