Bảng giá vàng 9h sáng ngày 16/4
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,310,000 | 36,460,000 |
| DOJI HN | 36,330,000 | 36,430,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,350,000 | 36,450,000 |
| PNJ - HCM | 36,350,000 | 36,500,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,380,000 | 36,470,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,330,000 | 36,430,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,330,000 | 36,490,000 |
| MARITIMEBANK | 36,430,000 | 36,590,000 |
| EXIMBANK 36,330,000 36,410,000 | 36,330,000 | 36,410,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 16/4.
giavangvn.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Lái con tàu kinh tế toàn cầu tránh “đá ngầm” rủi ro
08:35 AM 16/04
TTCK: “Sớm quay lại thử thách ngưỡng tâm lý 1.000”
08:17 AM 16/04
Đầu tuần 15/4: Các tài sản đầu tư đều trong xu hướng giảm nhẹ dù thương mại Mỹ – Trung cải thiện
07:36 AM 16/04
Newmont Mining tiếp quản Goldcorp với giá 10 tỉ USD, trở thành nhà sản xuất vàng lớn thế giới
07:16 AM 16/04
Giá vàng tuần này: Đầu tuần tăng sốc, cuối tuần giảm sâu. Tuần tới bạn có xuống tiền đầu tư?
10:00 PM 13/04
Tiền ảo bay 15 tỷ USD sau “cú sụt giảm chớp nhoáng”
12:48 PM 13/04
Giá vàng tuần 15-19/4 tăng hay giảm, xem chuyên gia nói gì?
09:52 AM 13/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600-1,600 | 155,600-1,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600-1,600 | 155,630-1,600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |