Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,41 – 36,58 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với cuối giờ chiều ngày 9/4.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,41 – 36,86 triệu đồng/lượng (MV-BR), mức giá không thay đổi so với phiên chiều hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,46 – 36,54 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,45 – 36,55 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và không biến động ở chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,45 – 36,55 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 20.000 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra và không thay đổi ở chiều mua vào so với phiên trước đó.
Thị trường vàng tăng nhẹ hấp dẫn nhu cầu đầu tư. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra. (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Giá vàng hôm nay tiếp đà tăng mạnh và vọt lên ngưỡng quan trọng 1.300 USD/ounce do đồng USD suy yếu và giới đầu tư thận trọng với chứng khoán Mỹ cũng như triển vọng kinh tế toàn cầu.
Đồng USD giảm sau khi Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) cắt giảm dự báo tăng trưởng lần thứ 3 trong vòng 6 tháng.
Theo chuyên gia Bart Melek, thuộc TD Securities tại Toronto, việc đồng USD yếu đi và sức hấp dẫn của các tài sản rủi ro có phần giảm sút cộng với hoạt động mua vào vàng của Ngân hàng trung ương Trung Quốc là những yếu tố khiến giá vàng đi lên.
Thời điểm 8 giờ 59 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.302,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 30 | 25,830 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |