Tỷ giá trung tâm ngày 10/4 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.989 đồng, giảm 4 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.679 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.299 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và Techcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với giá khảo sát sáng qua.
VietinBank cũng không điều chỉnh tỷ giá, vẫn đang ở mức 23.153-23.253 VND/USD.
Tương tự, Eximbank và ACB vẫn đang cùng niêm yết USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD.
Sacombank sáng nay đang mua bán USD ở mức 23.156-23.243 VND/USD, tăng 1 đồng ở mỗi chiều.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.190 VND/USD và bán ra là 23.205 VND/USD, tăng 5 đồng ở chiều mua vào so với phiên giao dịch hôm qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Adrian Day: Lãi suất, USD đều đang giúp Vàng
09:52 AM 10/04
TTCK: Thị trường có thể hồi phục tăng điểm trở lại khi tiếp cận vùng hỗ trợ 983- 986 điểm
08:08 AM 10/04
Vì sao tỷ giá trung tâm giữa VND với USD tăng mạnh?
07:56 AM 10/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |