Lợi suất trái phiếu giảm sẽ làm giảm chi phí cơ hội nắm giữ vàng, theo đó hỗ trợ giá vàng, Peter Fertig, nhà phân tích nghiên cứu hàng hóa định lượng, cho biết.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1315.60 USD xuống còn 1309.33 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1309.13 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1314.91 – 1316.34 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1322.63 – 1323.34 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1326.07 – 1327.5 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1305.18 – 1303.75 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1301.02 – 1300.31 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1294.02 – 1292.59 USD.
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1315 SL: 1320 TP: 1305
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1327.44 – 1323.28 – 1316.30
Mức hỗ trợ: 1294.02 – 1301.00 – 1305.16
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 28/3: Sắc đỏ chủ đạo, VN-Index vẫn tăng nhẹ
01:26 PM 28/03
Giá vàng tiếp tục trượt dốc
11:42 AM 28/03
USD tại các ngân hàng thương mại tăng giá
10:00 AM 28/03
“Bắt mạch” giá vàng ngắn hạn
08:31 AM 28/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |