Tỷ giá trung tâm ngày 28/3 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.978 đồng, tăng tiếp 5 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.667 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.289 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại nhiều ngân hàng thương mại sáng nay cũng được điều chỉnh tăng nhẹ.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với giá khảo sát sáng qua.
BIDV đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với giá khảo sát sáng qua.
Tỷ giá tại VietinBank đang ở mức 23.154-23.254 VND/USD, tăng 3 đồng ở mỗi chiều so với phiên hôm qua.
Sacombank sáng nay đang niêm yết USD ở mức 23.157-23.244 VND/USD, tăng 3 đồng ở mỗi chiều so với phiên hôm qua.
Techcombank là ngân hàng duy nhất trong nhóm khảo sát sáng nay điều chỉnh giảm 5 đồng ở mỗi chiều, đang ở mức 23.145-23.245 VND/USD.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
“Bắt mạch” giá vàng ngắn hạn
08:31 AM 28/03
TTCK: Tiếp tục biến động giằng co trong biên độ 960-980 điểm
08:03 AM 28/03
Bill Gates kiếm được 9,5 tỷ USD trong năm qua bằng cách nào?
04:07 PM 27/03
TT tiền tệ 27/3: USD tăng khi có những dấu hiệu mới về sự chậm lại của kinh tế Trung Quốc
03:55 PM 27/03
Nền kinh tế Trung Quốc có dấu hiệu hồi phục trong quý 1
03:40 PM 27/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |