Các lựa chọn thay thế có thể bao gồm việc trì hoãn Brexit, hoặc có thể, hủy bỏ hoàn toàn, nhưng vẫn chưa rõ ràng những lựa chọn nào có thể chiếm đa số trong Quốc hội.
Đồng Bảng Anh cho đến nay chỉ phản ứng ở mức độ giảm vừa phải, vì các thị trường đã dự đoán các vấn đề Brexit sẽ diễn ra nhẹ nhàng hơn kể từ khi Thỏa thuận rời khỏi EU đã bị Quốc hội bác bỏ vào tháng 1.
Đồng USD được hỗ trợ từ luật sư đặc biệt Robert Mueller, sau khi có kết quả điều tra về các cáo buộc thông đồng giữa chiến dịch Trump và Nga năm 2016, cuộc điều tra đã kết thúc mà không có bất kỳ cáo buộc nào được đưa ra. Đồng tiền USD dự kiến bị chi phối vào thứ Ba bởi việc phát hành dữ liệu mới nhất về nhà ở của Hoa Kỳ bắt đầu lúc 08:30 AM ET và chỉ số niềm tin người tiêu dùng của Hội đồng quản trị, dự kiến vào lúc 10:00 AM ET.
Chỉ số niềm tin của người tiêu dùng từ Đức phát hành trước đó vào thứ Ba đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng 5 năm 2017, cùng với những cảnh báo về việc suy giảm kinh tế toàn cầu có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế nước Đức, vốn nhạy cảm với tình hình xuất khẩu.
Cập nhật lúc 16h16 giờ Việt Nam, tức 9h16 giờ GMT – 5h16 giờ ET, chỉ số Đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ sáu loại tiền tệ chính, nhích 0,02% lên 96,088 điểm.
Trong đó, đồng Bảng Anh giảm so với đồng bạc xanh, với GBP/USD lùi 0,17% về 1,3180. Đồng thời, bảng Anh giảm so với đồng tiền chung, với GBP/EUR lùi 0,11% về 1,1655.
Ở những nơi khác, đồng lira của Thổ Nhĩ Kỳ đã phục hồi gần như tất cả các khoản mất mát trong tuần trước, sau khi ngân hàng trung ương chuyển sang thắt chặt các điều kiện trong thị trường tiền điện tử địa phương. Cùng thời điểm cập nhật tỷ giá, USD/TRY cộng 0,4% lên 5,5755.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 90 | 25,760 80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |