Tỷ giá trung tâm ngày 18/3 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.952 đồng, giảm 5 đồng so với mức công bố sáng thứ 7 tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.641 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.263 VND/USD.
Ngân hàng Vietcombank đang niêm yết USD ở mức 23.160-23.260 VND/USD, nhích 10 đồng mỗi chiều mua vào – bán ra so với chốt phiên giao dịch 16/3.
BIDV đang niêm yết giao dịch USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với chốt phiên giao dịch 16/3.
Tỷ giá tại VietinBank đang ở mức 23.153 – 23.263 VND/USD.
Eximbank không điều chỉnh tỷ giá, vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.140-23.240 VND/USD (mua vào – bán ra).
ACB giao dịch đồng USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với chốt phiên giao dịch 16/3.
Vào thời điểm 09h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.210 đồng/USD và bán ra là 23.230 đồng/USD, giảm 5 đồng ở chiều mua vào và tăng 5 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch cuối tuần trước.
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giới chuyên gia, thương nhân đều đoán vàng tăng trong tuần này 18 – 22/3, bạn thì sao?
09:13 AM 18/03
Bảng giá vàng 9h sáng đầu tuần 18/3: Khởi động dưới mức 36,7 triệu, vàng tuần này sẽ tăng hay giảm?
08:49 AM 18/03
Triển vọng giá vàng tuần 18 – 22/3
07:03 AM 18/03
Tỷ giá trung tâm chốt tuần tăng 11 đồng
09:42 AM 16/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |