Xét với thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng mở phiên 11/3 tại mức 36,58 – 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 9h24 hôm nay 16/3 giá vàng ở mức 36,55 – 36,63 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng BTMC giảm 30.000 đồng/lượng chiều mua vào, bán ra.
Xét với thương hiệu vàng Doji, giá vàng mở phiên 11/3 tại mức 36,58 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 10h51 hôm nay 16/3 giá vàng ở mức 36,55 – 36,63 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng Doji giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Theo ghi nhận của giavangvn.org tại các đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý, tuần này, hoạt động giao dịch vàng duy trì ở mức ổn định. Vàng giảm, nhà đầu tư đợi giá vàng lên bán sẽ có lời, còn người dân mua được vàng giá tốt.
Giá vàng châu Á phục hồi và đi lên khi những lo ngại về Brexit và kinh tế toàn cầu giảm tốc thúc đẩy nhu cầu đối với các tài sản được coi là “kênh trú ẩn an toàn”.
Sau phiên đầu tuần lao dốc, cuối tuần vàng đã tăng trở lại ngưỡng 1.300 USD/ounce.
Đóng cửa phiên ngày thứ Sáu, giá vàng giao kỳ hạn tháng 4/2019 tăng 7,80USD/ounce tương đương 0,6% lên 1.302,90USD/ounce. Tính cả tuần, giá vàng tăng 0,3%.
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá trung tâm chốt tuần tăng 11 đồng
09:42 AM 16/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |