Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1308.80 USD xuống còn 1295.75 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1295.97 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1304.47 – 1306.37 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1316.04 – 1316.99 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1321.91 – 1323.81 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1288.93 – 1287.03 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1282.11 – 1281.16 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1271.49 – 1269.59 USD.
Pivot: 1294.34
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1294 SL: 1284 TP: 1310
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1299 – 1305 – 1317
Mức hỗ trợ: 1288 – 1282 – 1271
giavangvn.org tổng hợp
giá vàng, chiến lược, usd,
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng cuối tuần bất ngờ lao dốc
11:27 AM 15/03
Kinh tế thế giới và Việt Nam: Triển vọng năm 2019
09:42 AM 15/03
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 15/3: Cuối tuần, thị trường vàng chưa có chuyển động tích cực
08:49 AM 15/03
Phiên 14/3: Mỹ – Trung chưa chốt thỏa thuận khiến Vàng, chứng khoán Mỹ giảm sâu trong khi USD tăng giá
07:59 AM 15/03
TTCK: “Triển vọng trung hạn đang khá sáng”
07:56 AM 15/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |