Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.646 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.268 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay tiếp tục không có nhiều biến động.
Cụ thể, ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và Techcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
Tỷ giá tại VietinBank đang ở mức 23.160-23.260 VND/USD, tăng 4 đồng ở mỗi chiều.
ACB và Eximbank không điều chỉnh tỷ giá, vẫn đang cùng niêm yết USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD.
Sacombank sáng nay đang mua bán USD ở mức 23.163-23.250 VND/USD, tăng 1 đồng ở mỗi chiều.
Tính từ đầu tuần, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh tăng 11 đồng, tương đương 0,05% trong khi giá USD tại các ngân hàng thương mại không có nhiều biến động.
Trong khi đó, kết thúc phiên giao dịch đêm qua (giờ Việt Nam), chỉ số ICE Dollar, chỉ số đo biến động của đồng USD với khoảng 6 loại tiền tệ lớn khác, giảm 0,2% xuống 96,566 điểm
Theo bizlive
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
PTKT vàng: Hồi phục mạnh từ SMA 200 giờ, xu hướng tăng lấy lại mốc $1300 và hơn thế nữa
04:27 PM 15/03
Giá vàng cuối tuần bất ngờ lao dốc
11:27 AM 15/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |