Hai nền kinh tế lớn nhất thế giới dường như đã gần tiến tới một thỏa thuận và nhờ đó có thể dỡ bỏ hàng rào thuế quan của Mỹ đối với ít nhất là 200 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc và có thể chấm dứt cuộc chiến thương mại kéo dài giữa hai bên, dựa trên nguồn tin thân cận trong ngày Chủ nhật (3/3).
Đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Hai, giá vàng giao kỳ hạn tháng 4/2019 giảm 11,70USD/ounce tương đương 0,9% xuống $1287,50/oz – mức giao dịch của giá vàng giao hợp đồng như vậy thấp nhất từ ngày 24/2/2019.
Theo CNBC, cũng trong ngày thứ Hai, hợp đồng vàng giao ngay mất 0,42% còn $1287,84/oz.
Pivot: 1286.01
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1287 SL: 1295 TP: 1274
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1288 – 1302 – 1308
Mức hỗ trợ: 1280 – 1274 – 1266
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 5/3: VN-Index tiến sát mốc 1.000 điểm
01:15 PM 05/03
Vàng trong nước, vàng thế giới đồng loạt giảm
11:28 AM 05/03
Tỷ giá trung tâm tăng phiên thứ 6 liên tiếp
11:04 AM 05/03
Bảng giá vàng 9h15 sáng ngày 5/3: Vàng tiếp tục đà suy giảm
09:08 AM 05/03
Tích trữ vàng trong gia đình: Rủi ro lớn, lãng phí nhiều
08:37 AM 05/03
Phiên 4/3: USD và Dầu thô đi lên, Vàng thiết lập mạch giảm dài nhất 2 năm, chứng khoán Mỹ lùi sâu
08:36 AM 05/03
TTCK: “Sẽ tiến đến thử thách lại vùng kháng cự 1.000-1.008”
08:25 AM 05/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |