Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,87 – 37,09 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,86 – 37,31 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 50.000 đồng/lượng so với phiên chiều hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,94– 37,02 triệu đồng/lượng (MV – BR), mức giá giữ nguyên không đổi so với giá đóng cửa phiên liền trước.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,94 – 37,04 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng so với mức giá cuối phiên trước đó.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức: 36,93 – 37,03 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so phiên trước đó.
Phiên hôm qua và mở đầu phiên sáng nay, theo ghi nhận của chúng tôi lượng khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh kim loại quý khá ổn định. Lượng khách mua vàng trang sức làm quà tặng dịp 8/3 khá nhiều. Ước tính có khoảng 65% giao dịch mua vào và 35% giao dịch bán ra. Trong đó chủ yếu là giao dịch vàng trang sức.
Giá vàng thế giới hôm nay vẫn treo ở mức cao do đồng USD yếu bất chấp có nhiều tín hiệu cho thấy Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) có thể sẽ trở lại với việc tăng lãi suất và nhiều bất ổn trên thế giới đang có cơ hội được giải quyết.
Hiện các nhà đầu tư đang chú ý tới vấn đề thương mại sang các số liệu kinh tế vĩ mô sắp được công bố và cuộc điều trần của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ Jerome Powell.
Ngoài ra, giới đầu tư cũng theo dõi cuộc gặp quan trọng giữa hai nhà lãnh đạo Mỹ – Triều tại Hà Nội vào 27-28/2.
Thời điểm 8 giờ 44 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.329,2 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700300 | 92,000300 |
Vàng nhẫn | 89,700300 | 92,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |