Dù vậy tâm lý mua vàng để cầu may vào dịp đầu năm cao nên các sản phẩm vàng vẫn là sự lựa chọn hàng đầu của người dân.
Bảng giá vàng 9h15 sáng ngày 13/2
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,910,000 | 37,110,000 |
| DOJI HN | 36,970,000 | 37,320,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,970,000 | 37,150,000 |
| PNJ - HCM | 37,000,000 | 37,200,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 37,000,000 | 37,150,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,970,000 | 37,170,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,950,000 | 37,160,000 |
| MARITIMEBANK | 36,940,000 | 37,120,000 |
| TPBANK | 36,930,000 | 37,380,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 13/2.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
PTKT: Vàng bước vào giai đoạn củng cố/tích lũy
09:11 AM 13/02
Mua vàng ngày vía Thần tài, nhất định phải biết điều này
08:04 AM 13/02
TTCK: Vn-Index có thể lên mốc 960 điểm?
07:51 AM 13/02
TT vàng 12/2: Nhích nhẹ dù USD tăng giá
03:49 PM 12/02
Kinh tế thế giới sẽ suy thoái trong năm nay?
03:18 PM 12/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |