Khép lại cuộc họp chính sách hai ngày, Fed hoàn toàn nhất trí giữ nguyên lãi suất chính sách trong khoảng 2,25 – 2,5%.
“Xét tới diễn biến kinh tế và tài chính toàn cầu hiện nay và việc không có nhiều áp lực lạm phát, Ủy ban (FOMC) sẽ kiên nhẫn khi xác định những điều chỉnh phạm vi lãi suất trong tương lai cho hợp lí để hỗ trợ cho những kết quả đó”, trích từ tuyên bố của Fed.
Góp phần củng cố nhu cầu vàng, lượng vàng nắm giữ của SPDR Gold Trust, quỹ ETF vàng lớn nhất thế giới, tăng 1% lên 823,87 tấn trong ngày thứ Ba (29/1), ghi nhận mức cao nhất kể từ tháng 6/2018.
Lượng vàng nắm giữ của SPDR Gold Trust đã tăng 4,6% trong tháng này, tháng tăng mạnh nhất kể từ tháng 9/2017.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1317 SL: 1311 TP: 1331
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1325 – 1331 – 1339
Mức hỗ trợ: 1312 – 1303 – 1296
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Ngân hàng Nhà nước yêu cầu cung ứng đủ nhu cầu tiền mặt
11:37 AM 31/01
Tỷ giá trung tâm sáng nay không đổi
09:44 AM 31/01
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 31/1: Vàng tăng không ngừng nghỉ
08:59 AM 31/01
Cuối cùng, thứ Vàng cần đã có: Fed “kiên nhẫn”
08:42 AM 31/01
Năm 2019 tăng trưởng kinh tế Mỹ chậm lại
08:23 AM 31/01
TTCK: Nhà đầu tư có thể tận dụng những nhịp tăng điểm?
08:09 AM 31/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |