Tỷ giá trung tâm ngày 18/1 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.862 đồng, tăng 7 đồng so với sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.548 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.176 VND/USD.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 23.200 đồng nhưng tăng 5 đồng giá bán ra, ở mức 23.498 đồng.
Cụ thể, Vietcombank, BIDV và Techcombank đang cùng niêm yết giá USD ở mức 23.155 – 23.245 VND/USD, không đổi so với giá khảo sát sáng qua.
VietinBank giảm nhẹ 1 đồng ở mỗi chiều, xuống còn 23.154-23.244 đồng.
Tỷ giá tại Eximbank và ACB vẫn đang ở mức 23.160 – 23.240 VND/USD và tại DongABank là 23.160-23.230 VND/USD.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết mua vào ở mức 23.200 đồng/USD và bán ra ở mức 23.15đồng USD, giảm 5 đồng ở chiều mua so với chiều ngày hôm qua.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Diễn đàn Davos đối mặt với nhiều vấn đề nóng
09:10 AM 18/01
TTCK: “Có thể kiểm định lại mốc 905”
08:16 AM 18/01
Năm 2019, dòng tiền tìm đến kênh tài sản nào?
04:55 PM 17/01
TT tiền tệ 17/1: USD tăng cao, Bảng Anh đảo chiều giảm
04:35 PM 17/01
Giá vàng sẽ nhảy vọt 13%, bạc cũng không thua kém khi +12% trong năm 2019 – Tập đoàn MKS PAMP
04:21 PM 17/01
Bí mật về cách tiêu tiền của người giàu
04:20 PM 17/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |