PTKT vàng: Xu hướng giảm hôm thứ Sáu đe dọa thị trường, tuy nhiên, không nên quá lo 16:58 07/01/2019

PTKT vàng: Xu hướng giảm hôm thứ Sáu đe dọa thị trường, tuy nhiên, không nên quá lo

PTKT vàng tổng quan:

Vàng đã tạo ra một đợt giảm giá vào ngày vào thứ Sáu tuần trước, xác nhận các điều kiện mua quá mức được báo hiệu bởi chỉ số sức mạnh tương đối 14 ngày (RSI).

Về cơ bản, xu hướng tăng giá từ mức thấp ngày 13/11 là $1196 đã tạm dừng. Quan trọng hơn, sự đảo chiều giảm giá sẽ được xác nhận nếu giá đóng cửa dưới mức $1276 (mức thấp thứ Sáu tuần trước) trong hôm nay. Mặt khác, đóng cửa trên $1298 (mức cao thứ Sáu) sẽ báo hiệu sự phục hồi của đà tăng giá mà vàng mới ghi nhận.

Do đó, diễn biến giá ngày hôm nay là rất quan trọng

Xu hướng: Trung tính

Vàng (XAU/USD)

Tổng quan:

    Hôm nay Giá cuối cùng: $1289,29

    Hôm nay thay đổi hàng ngày: 4.3e + 2 pips

    Hôm nay thay đổi hàng ngày%: 0,332%

    Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1285,03

Xu hướng:

    SMA20 hàng ngày trước: $1262,86

    SMA50 hàng ngày trước: $1238,88

    SMA100 hàng ngày trước: $1224,07

    SMA200 hàng ngày trước: $1229,19

Cấp độ:

    Mức cao hàng ngày trước: $1298,42

    Mức thấp hàng ngày trước: $1276,82

    Mức cao hàng tuần trước: $1298,42

    Mức thấp hàng tuần trước: $1276,82

    Mức cao hàng tháng trước: $1284,7

    Mức thấp hàng tháng trước: $1221,39

    Fibre hàng ngày trước đó 38,2%: $1285,07

    Fibre hàng ngày trước đó 61,8%: $1290,17

    Điểm Pivot hàng ngày trước S1: $1275,09

    Điểm Pivot hàng ngày trước S2: $1265,15

    Điểm Pivot hàng ngày trước S3: $1253,48

    Điểm Pivot hàng ngày trước đó R1: $1296,69

    Điểm Pivot hàng ngày trước R2: $1308,36

    Điểm Pivot hàng ngày trước R3: $1318,3

giavangvn.org
PTKT vàng, xu hướng giảm

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,760 30 25,830 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 90,700 92,700
Vàng nhẫn 90,700 92,730

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140