Tỷ giá trung tâm ngày 7/1 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.829 đồng, không đổi so với sáng thứ 7 tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.514 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.144 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại một số ngân hàng sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.155 – 23.245 đồng/USD, không đổi so với giá khảo sát cuối tuần trước.
VietinBank giảm 29 đồng chiều mua vào và tăng 1 đồng chiều bán ra, hiện đang niêm yết giá USD ở mức 23.120- 23.240 đồng/USD.
BIDV và Techcombank vẫn đang mua bán USD ở mức 23.155 – 23.245 đồng/USD, không đổi so với cuối tuần trước.
Tương tự, tỷ giá tại Eximbank vẫn đang là USD ở mức 23.160 – 23.240 đồng/USD.
USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.220 đồng/USD bán ra 23.240 đồng/USD.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Thị trường vàng trong nước được ” hâm nóng”
11:36 AM 07/01
Triển vọng giá vàng tuần 7 – 11/1
10:12 AM 07/01
Tuần này: Giá vàng sẽ lại vượt $1300/oz? Tin không?
10:00 AM 07/01
Tỷ giá USD/VND, “ngưỡng chặn” và cung ngoại tệ tiềm năng
09:49 AM 07/01
[Quy tắc đầu tư vàng] Huyền thoại mới Jeffrey Talpins: 13 năm liền không lỗ, thậm chí lãi to khi thị trường chao đảo năm 2008 và 2018
08:43 AM 07/01
FED sẽ tăng lãi suất vào nửa cuối năm 2019?
08:09 AM 07/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |