Bảng giá vàng 9h sáng ngày 7/1
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,580,000 | 36,780,000 |
| DOJI HN | 36,660,000 | 36,760,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,670,000 | 36,770,000 |
| PNJ - HCM | 36,620,000 | 36,820,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,640,000 | 36,730,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,660,000 | 36,760,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,580,000 | 36,790,000 |
| MARITIMEBANK | 36,590,000 | 36,720,000 |
| TPBANK | 36,660,000 | 36,780,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 7/1.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
[Quy tắc đầu tư vàng] Huyền thoại mới Jeffrey Talpins: 13 năm liền không lỗ, thậm chí lãi to khi thị trường chao đảo năm 2008 và 2018
08:43 AM 07/01
FED sẽ tăng lãi suất vào nửa cuối năm 2019?
08:09 AM 07/01
55% chuyên gia, 77% thương nhân tin vàng tăng trong tuần 7-11/1 bất chấp báo cáo việc làm Mỹ tháng 12
10:14 AM 05/01
Tỷ giá USD sẽ diễn biến như thế nào trong năm 2019?
08:28 AM 05/01
Phiên 4/1: Báo cáo việc làm Mỹ tháng 12 và lời chủ tịch Fed kích phố Wall tăng; Vàng giảm sâu do chốt lời
08:02 AM 05/01
Chứng khoán Trung Quốc tăng mạnh nhờ tin đàm phán Mỹ-Trung
04:35 PM 04/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |