Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,27 – 36,47 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,31– 36,39 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang so với giá đóng cửa phiên trước.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 35,58- 36,03 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 90.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 12 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,31 – 36,41 triệu đồng/lượng, tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với mức giá ở cuối phiên trước đó.
Tập đoàn Phú Quý cũng niêm yết giá vàng SJC cũng tăng nhẹ 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và bán ra, xuống giao dịch ở mức 36,31 – 36,41 triệu đồng/lượng.
Thời điểm Giáng sinh rất nhiều người có nhu cầu mua trang sức làm quà biếu tặng người thân và cho chính mình. Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra, chủ yếu là giao dịch vàng trang sức (70% lượng khách mua vào và 30% lượng khách bán ra) tại Bảo tin minh châu.
Giá vàng thế giới đã tăng khoảng 3 USD mỗi Ounce, tức khoảng 0,23% trong ngày giao dịch đầu tuần.
Tuần tới, giá vàng được dự báo vẫn tiếp tục đà tăng do các thị trường lo ngại về triển vọng tăng trưởng kinh tế sẽ khiến Fed trì hoãn kế hoạch thắt chặt tiền. Lãi suất thấp sẽ gây bất lợi cho đồng USD, song lại khiến các mặt hàng được định giá bằng đồng bạc xanh như vàng trở nên hấp dẫn hơn.
Thời điểm 9 giờ 17 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.261,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -45 | 25,840 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,100200 | 93,100200 |
Vàng nhẫn | 91,100200 | 93,130200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |