Xét với thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng mở phiên 17/12 tại mức 36,30 – 36,38 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 9h09 phút sáng nay 22/12 giá vàng ở mức 36,31 – 36,39 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng BTMC tăng 10.000 đông/lượng chiều mua vào, bán ra.
Xét với thương hiệu vàng Doji, giá vàng mở phiên 17/12 tại mức 36,30 – 36,40 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 9h35 phút sáng nay 22/12 giá vàng ở mức 36,30 – 36,40 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng Doji đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra.
Trong tuần, giá vàng trong nước giao động trong biên độ hẹp, nhu cầu đầu tư chỉ xuất phát ở số ít phân khúc khách hàng trong khi phần lớn nhà đầu tư tỏ ra bình tĩnh, đắn đo và chưa vội tham gia thị trường. Theo ghi nhận của chúng tôi
Trong tuần thị trường chứng kiến đồng USD suy yếu trong bối cảnh các thị trường suy đoán rằng những lo ngại về triển vọng tăng trưởng kinh tế sẽ khiến Fed trì hoãn kế hoạch thắt chặt tiền tệ trong cuộc họp tuần này. Lãi suất thấp sẽ gây bất lợi cho đồng USD, song lại khiến các mặt hàng được định giá bằng đồng bạc xanh như vàng trở nên hấp dẫn hơn.
Đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Sáu, trên thị trường New York, giá vàng giao kỳ hạn tháng 2/2019 giảm 9,8 USD/ounce tương đương 0,8% xuống 1.258,1 USD/ounce. Tính chung cả tuần, giá vàng tăng 1,4% nếu tính theo mức đóng cửa của phiên ngày thứ Sáu tuần trước, theo tính toán của FactSet.
Bên cạnh đó, sự kiện Fed tăng lãi suất 2.25-2.5% và dự kiến sẽ tiến hành hai lần tăng lãi suất trong năm 2019 thay vì ba lần như dự đoán đưa ra hồi tháng 9.2018.
FED cho biết trong một thông báo: Hội đồng đánh giá rằng tăng lãi suất là phù hợp với tình hình tăng trưởng kinh tế, thị trường lao động tích cực và mức lạm phát đang ở gần mức mục tiêu đối xứng của Hội đồng 2% trong trung hạn.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,100200 | 93,100200 |
Vàng nhẫn | 91,100200 | 93,130200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |