Tỷ giá trung tâm ngày 22/12 tiếp tục được Ngân hàng Nhà nước duy trì ở mức 22.785 đồng, không đổi so với sáng hôm qua (21/12). Như vậy, so với hôm thứ Hai đầu tuần (17/12), tỷ giá trung tâm đã tăng 2 đồng, trong tuần có phiên, tỷ giá trung tâm đã được đẩy lên mức cao kỷ lục 22.787 đồng (18/12).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.468 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.102 VND/USD.
Giá USD tại các ngân hàng thương mại đã ổn định và có dấu hiệu dừng giảm sau hai phiên liên tiếp giảm mạnh.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.240 – 23.330 đồng/USD, tăng 5 đồng so với sáng hôm qua (21/12). Như vậy, so với hôm thứ Hai đầu tuần giá USD tại Vietcombank đã giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.235 – 23.325 đồng/USD, không đổi so với hôm qua. So với sáng thứ Hai đầu tuần giá USD tại BIDV đã giảm 25 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.239 – 23.339 đồng/USD, tăng 4 đồng ở chiều mua vào và 14 đồng ở chiều bán ra. Giá USD tại Vietinbank đã giảm 21 đồng ở chiều mua vào và 11 đồng ở chiều bán ra so với sáng thứ Hai đầu tuần.
Techcombank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.215 – 23.325 đồng/USD. Tính chung cả tuần giá USD tại Techcombank đã giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.220 – 23.320 đồng/USD so với sáng qua. Tuy nhiên, so với hôm thứ Hai đầu tuần giá USD tại Eximbank đã giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.325 đồng/USD, bán ra ở mức 23.335 đồng/USD, giảm 5 đồng ở chiều mua và tăng 10 đồng ở chiều bán so với phiên hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,100200 | 93,100200 |
Vàng nhẫn | 91,100200 | 93,130200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |