Thời điểm 9h00 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức: 36,26-36,46 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối phiên trước đó.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,31-36,04 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm sâu 350.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 35,59 – 36,04 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 210.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 36,33 – 36,43 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 70.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua.
Công ty Phú Quý niêm yết vàng miếng SJC với mức giá 36,33 – 36,43 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 60.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
Phiên sáng nay giá vàng có xu hướng tăng nên có tác động nhu cầu mua vàng lướt sóng của người dân. Tại các CSKD của Bảo Tín Minh Châu ước tính có khoảng 70% khách mua vào và 30% khách bán ra, chủ yếu là giao dịch vàng trang sức.
Giá vàng thế giới vụt tăng trở lại do đồng USD tụt giảm ngay sau khi Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) phát đi tín hiệu lo ngại về nền kinh tế Mỹ và có thể đảo chiều chính sách tiền tệ trong thời gian tới.
Hiện, các nhà đầu tư vẫn đang chờ đợi chi tiết kế hoạch cải cách thuế khi được thông qua sẽ thế nào. Cùng đó, không ít nhà đầu tư có tâm lý rút khỏi thị trường để nghỉ Giáng sinh sớm. Bởi vậy, nhiều khả năng, thị trường vàng sẽ chỉ biến động trong biên độ hẹp.
Đầu giờ sáng nay (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới đứng tại 1.265,10 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |