Ngày lễ giáng sinh được cử hành chính thức vào ngày 25 tháng 12 nhưng thường được mừng từ tối ngày 24 tháng 12 bởi theo lịch Do Thái, thời điểm tính bắt đầu một ngày là lúc hoàng hôn chứ không phải nửa đêm. Lễ chính thức ngày 25 tháng 12 được gọi là “lễ chính ngày”, còn lễ đêm 24 tháng 12 gọi là “lễ vọng” và thường thu hút nhiều người tham dự hơn. Nhiều giáo hội Chính thống giáo Đông phương như ở Nga, Gruzia vẫn sử dụng lịch Julius để định ngày này, cho nên lễ Giáng sinh của họ ứng với ngày 7 tháng 1 theo lịch Gregorius.
Có một số thị trường sẽ nghỉ lễ Giáng sinh trong suốt cả 2 ngày 24 và 25/12 này, một số nước thậm chí còn nghỉ tới ngày 26. Cụ thể như sau:
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
TGTT tăng mạnh, giá USD tại các ngân hàng “bất động”
09:57 AM 24/12
TT vàng tuần này: Tận hưởng đà tăng mới có được, khó bứt phá trong những ngày cuối năm
08:53 AM 24/12
Huyền thoại đầu tư Bill Miller: Muốn kinh doanh cổ phiếu thành công không nên dựa vào ý kiến tư vấn của người khác
08:27 AM 24/12
Triển vọng giá vàng tuần 24 – 28/12
08:21 AM 24/12
FED tăng lãi suất có gây áp lực đến tỷ giá của Việt Nam?
08:09 AM 24/12
Tuần qua: Vàng thế giới, trong nước trái chiều
12:16 PM 22/12
TGTT đứng yên, USD tại các ngân hàng quay đầu tăng
09:47 AM 22/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200-1,000 | 156,200-1,000 |
| Vàng nhẫn | 154,200-1,000 | 156,230-1,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |