Tại thị trường Bengaluru (Ấn Độ) vào lúc 14 giờ 46 phút Việt Nam, giá vàng giao ngay tăng 0,2% lên 1.202,57 USD/ounce. Trong phiên giao dịch trước đó, giá vàng đã giảm xuống còn 1.199,72 USD/ounce, mức thấp nhất kể từ ngày 11/10.
Trong khi giá vàng Mỹ giao kỳ hạn “đi ngang” và giữ ở mức 1.203,8 USD/ounce. Theo trưởng giao dịch viên Ronald Leung của Lee Cheong Gold Dealers tại Đặc khu hành chính Hong Kong, hoạt động mua vào đang diễn ra trên thị trường vàng song bị hạn chế phần nào do đồng USD mạnh lên.
Chỉ số đồng USD, thước đo giá trị đồng USD so với giỏ gồm sáu đồng tiền chủ chốt, vẫn “ở quanh” gần mức cao nhất trong 16 tháng qua là 97,69 (điểm) trong ngày 12/11.
Trong khi đó, lượng vàng mà quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới là SPDR Gold Trust nắm giữ đã tăng 0,9% lên 762 tấn trong ngày 12/11.
Cùng phiên trên thị trường các kim loại quý khác, giá bạc tăng 0,6% lên 14,04 USD/ounce, sau khi vào đầu phiên có lúc chạm mức đáy của hơn 2 tháng qua là 13,95 USD/ounce. Giá pa-la-đi tăng 0,8% lên 1.104,70 USD/ounce, còn giá bạch kim tăng 0,6% lên 845,60 USD/ounce.
Theo Bnews
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giới siêu giàu Arab kiếm tiền thế nào?
04:28 PM 13/11
Giá vàng trong nước và thế giới chìm sâu
11:26 AM 13/11
USD index chạm đỉnh 1,5 năm – tỷ giá USD/VND tăng mạnh theo
09:57 AM 13/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |