Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,31 – 36,49 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,74- 35,19 đồng/lượng (MV-BR), giảm mạnh 120.000 đồng/lượng so với chốt phiên ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,36– 36,42 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 08 giờ 06 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,35 – 36,45 triệu đồng/lượng.
Lúc 11 giờ 30 phút Phú Qúy niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,35 – 36,44 triệu đồng/lượng.
Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra . ước tính tại Bảo tin minh châu có khoảng 55% lượng khách mua vào và 45% lượng khách bán ra.
Sau cuộc họp kéo dài hai ngày hồi tuần trước, Fed đã đánh đi tín hiệu về khả năng sẽ tiếp tục nâng lãi suất vào tháng tới và duy trì thêm hai đợt tăng lãi suất nữa vào giữa năm 2019, trước triển vọng tích cực của nền kinh tế.
Thời điểm 9 giờ 22 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.210,7 USD/ounce.
Tổng hợp
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
USD index chạm đỉnh 1,5 năm – tỷ giá USD/VND tăng mạnh theo
09:57 AM 13/11
Phiên 12/11: Ngày kinh hoàng của chứng khoán Mỹ, USD chạm đỉnh mới khiến Vàng – Dầu gặp khó khăn
08:24 AM 13/11
5 điều chỉ ra thị trường vàng đã chạm đáy
05:06 PM 12/11
Trung Quốc- cơn đau đầu mãn tính của kinh tế
04:29 PM 12/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |