Đường xu hướng từ mức thấp tháng 8 và mức thấp nhất ngày 8/10 đang hạn chế sự giảm điểm của kim loại vàng.
Vàng bảo vệ đường xu hướng tăng chính hỗ trợ trong phiên Á hôm nay 13/11. Tuy nhiên, xu hướng của các mức kháng cự đang là giảm dần.
Tại thời điểm viết, kim loại màu vàng đang duy trì ở mức $1204/oz, giá đã bật lên khỏi ngưỡng hỗ trợ tâm lý $1200 trước đó ngày hôm nay. Điều thú vị là sự hỗ trợ của đường xu hướng kết nối mức thấp ngày 16/8 và mức thấp nhất ngày 8/10 cũng được xếp ở mức $1200.
Trong khi sự phòng thủ của đường xu hướng là đáng khích lệ, vẫn còn quá sớm để kì vọng vào sự đảo chiều tăng giá. Hơn nữa, đường xu hướng tăng có thể bị phá vỡ ngay sau khi đồng bạc xanh, kẻ thù lớn nhất của vàng, có thể tiếp tục tăng trong tương lai gần dựa trên triển vọng lãi suất của Fed.
Chỉ số đồng đô la hiện đang giao dịch ở mức 97,60, gần với mức cao nhất trong 17 tháng là 97,69 ngày hôm qua. Ngân hàng trung ương Mỹ được thiết lập để tăng lãi suất 25 điểm cơ bản trong tháng 12 và đã báo hiệu 3 lần tăng lãi suất trong năm 2019.
Tổng quan:
Giá cuối cùng: $1203,87
Thay đổi hàng ngày: 3,8e + 2 pip
Thay đổi hàng ngày: 0,314%
Mở hàng ngày: $1200,1
Xu hướng:
SMA20 hàng ngày: $1224,26
SMA50 hàng ngày: $1213,37
SMA100 hàng ngày: $1206,62
SMA200 hàng ngày: $1241,83
Cấp độ:
Cao hàng ngày: $1211,48
Thấp hàng ngày: $1199,7
Cao hàng tuần: $1236,6
Thấp hàng tuần: $1206,3
Cao hàng tháng: $1243,43
Hàng tháng thấp: $1182,54
Fibonacci hàng ngày 38,2%: $1204,2
Fibonacci hàng ngày 61,8%: 1206,98
Điểm Pivot hàng ngày S1: $1196.04
Điểm Pivot hàng ngày S2: $1191,98
Điểm Pivot hàng ngày S3: $1184,26
Điểm Pivot hàng ngày R1: $1207,82
Điểm Pivot hàng ngày R2: $1215,54
Điểm Pivot hàng ngày R3: $1219,6
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,2002,400 | 122,2002,400 |
Vàng nhẫn | 120,2002,400 | 122,2302,400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |