Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 13/11 (cập nhật) 14:40 13/11/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 13/11 (cập nhật)

Giá vàng thế giới giảm xuống mức thấp nhất trong 1 tháng vào ngày thứ Hai (12/11), khi chỉ số US Dollar Index chạm đỉnh 16 tháng nhờ chính sách lãi suất mang hơi hướng thắt chặt của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) và sự bất ổn chính trị ở châu Âu.

Tuần trước, kim loại quí này ghi nhận tuần giảm mạnh nhất kể từ tháng 8 sau khi Fed khẳng định lại lập trường thắt chặt chính sách tiền tệ – được xem là một yếu tố tiêu cực đối với tài sản không mang lại lợi suất như vàng.

Bart Melek, Trưởng bộ phận chiến lược hàng hóa tại TD Securities, cho hay: “Giá vàng giờ đang ở dưới mốc biến động trung bình trong 50 ngày ở 1.210 USD/ounce. Phạm vi dao động hiện nay là 1.180 – 1.1240 USD/ounce và chúng ta sẽ cần một chất xúc tác để kéo giá vàng đi lên”.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch hôm qua, vàng giao ngay giảm từ mức 1209.29 USD về còn 1200.28 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1206.41 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1205.99 – 1207.77 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1214.37 – 1215.25 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1217.41 – 1219.19 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1196.35 – 1194.57 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1192.41 – 1191.53 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1184.93 – 1183.15 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1203.22

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1200    SL: 1195     TP: 1215

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1203 – 1207 – 1215

Mức hỗ trợ:      1196 – 1192 – 1185

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,915 115 27,015 115

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 133,300 135,300
Vàng nhẫn 133,300 135,330

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140