Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,37 – 36,55 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,92- 35,37 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 70.000 đồng/lượng so với chốt phiên ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,39– 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 8 giờ 30 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,38 – 36,48 triệu đồng/lượng, giá không đổi so với chốt phiên trước ở cả chiều mua và chiều bán.
Lúc 11 giờ 41 phút Phú Qúy niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,39 -36,49 triệu đồng/lượng.
Sức mua yếu do việc nghe ngóng thông tin trên thị trường Quốc tế, thị trường vàng trong nước phiên giao dịch hôm thứ ba chững lại giậm chân tại chỗ, thậm trí đi ngược lại với đà tăng của giá vàng thế giới. Ghi nhận trong phiên, số lượng giao dịch phát sinh theo chiều bán vàng ra chiếm ưu thế, khoảng 65% trên tổng lượng giao dịch tại DOJI.
Giá vàng thế giới giảm trong bối cảnh đồng USD phục hồi nhịp tăng. Những kênh thông tin liên qua tới cuộc bầu cử Quốc hội giữa nhiệm kỳ của Mỹ được cho là yếu tố chính tác động đến tâm lý đầu tư.
Giới đầu tư cũng đang chú ý tới cuộc họp 2 ngày của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) trong tuần này nhằm nắm được triển vọng chính sách tiền tệ của Mỹ. Thị trường kỳ vọng không có sự thay đổi về việc tăng lãi suất lần cuối cùng trong năm nay.
Báo cáo gần đây từ Hội đồng Vàng Thế giới (WGC) cho biết dự trữ vàng của các ngân hàng trung ương tăng 22% so với cùng kỳ năm ngoài trong quý 3.
Giá vàng thế giới trong phiên giao dịch sáng nay 7/11 (theo giờ Việt Nam đang ở mức 1.226 USD/oz, giảm 4 USD/oz so với phiên giao dịch trước.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 -20 | 26,510 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,700-500 | 121,700-500 |
Vàng nhẫn | 119,700-500 | 121,730-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |